Trang chính
Trang chủ Giới thiệu Tin tức Sản phẩm-Dịch vụ Hệ thống phân phối Kỹ thuật an toàn Liên hệ
 Tiện ích trên site 
 Bình chọn 
Bạn đang sử dụng sản phẩm nào của Gas Petrolimex ?

 Gas bình 9kg
 Gas bình 12kg van đứng
 Gas bình 12kg van ngang
 Gas bình 12kg tay cam
 Gas bình 48kg
 Hệ thống Gas bồn - Bình rút lỏng



Kết quả
Những thăm dò khác
 Trực tuyến trên site 
 Khách: 001
 Thành viên: 000
 Tổng cộng 001
 Hits 001272934
IP của bạn: 34.232.63.94
 
Tin tức » Kỹ thuật - An toàn 26.03.2023 11:27
Đặc tính kỹ thuật của LPG
Gửi lúc: 01.07.2010 15:24

Một số đặc tính cơ bản của Gas


- Gas hay còn gọi LPG ( Liquified Petroleum Gas ) là khí đốt hoá lỏng có nguồn gốc từ dầu mỏ
- Thành phần chính là hỗn hợp của khí :  PROPANE  (C3H8 ) và  BUTANE  (C4H10 )
- Không màu , không mùi , không độc hại ( nhưng được pha thêm chất Etylmecaptan có mùi đặc trưng để dễ phát hiện khi có rò xì gas )
- Nhiệt độ sôi của gas thấp ( từ - 42 đến - 0.5oC ) nên để gas lỏng tiếp xúc trực tiếp với da sẽ bị phỏng lạnh
- Trong điều kiện nhiệt độ môi trường gas bốc hơi rất mãnh liệt , khi gas chuyển từ trạng thái lỏng sang hơi thì thể tích tăng đến 250 lần
- Áp suất của gas phụ thuộc vào nhiệt độ môi trường , khi nhiệt độ tăng thì áp suất gas sẽ tăng và ngược lại . Trong điều kiện nhiệt độ khu vực phía nam thì áp suất gas dao động trong khoảng từ  4 - 7 kg/cm2
- Tỉ trọng của gas lỏng nhẹ hơn nước , khối lượng riêng trong khoảng DL = 0.51 - 0.575 Kg/Lít
- Tỉ trọng gas hơi nặng hơn không khí DH = 1.51 - 2 lần , nên gas bị rò xì sẽ tích nơi trũng  , thấp hơn mặt bằng xung quanh ( cống , rãnh )


Số TT

ĐẶC TÍNH

 

LPG

 

PHƯƠNG PHÁP THỬ

 

 

MIN

Đặc trưng

MAX

 

1

Tỉ trọng tại 150C

0.55

0.55

0.575

ASTM D1657

2

Áp suất hơi ở  37.80C (Kpa)

420

460

1000

ASTM D2598

3

Thành phần (% khối lượng ):

+ Ethane

+ Propane

+ Butane

+ Pentane và thành phần khác

 

 

40

40

 

 

50

50

 

2

60

60

2

ASTM D2163

4

Ăn mòn lá đồng ở  (37.80C /giờ)

1A

1A

1A

ASTM D1838

5

Nước tự do( % khối lượng ):

0

0

0

 

6

Sulphur sau khi tạo mùi (PPM)

20

25

30

ISO 4260

7

Cặn còn lại sau khi hoá hơi ( % khối lượng ):

0

0

0.05

ASTM D2158

8

H2S ( % khối lượng ):

0

0

0

ASTM D2420

9

Nhiệt lượng :

+ KJ/Kg

+ Kcal/m3 (150C , 760 mm Hg)

 

 

50000

26000

 

 

10

Nhiệt lượng 1 kg LPG tương đương :

+ Điện (KW.h)

+ Dầu hỏa (Lít)

+ Than (kg)

+ Củi gỗ (kg)

 

 

 

 

 

 

14

1.5-2

3-4

7-9

 

 

11

Nhiệt độ cháy (0C) :

+ Trong không khí

+ Trong oxy

 

 

1900

2900

 

 

12

Tỉ lệ hoá hơi : Lỏng ---> Hơi

 

250 lần

 

 

13

Giới hạn cháy trong không khí    (% thể tích)

 

2-10

 

 





Gửi qua YM

Những bản tin khác:



 Giá bán lẻ khu vực TpHCM 
Tháng 03/2023

Sản phẩm Giá
Bình 12 kg
470 000
Bình 48kg 1 876 000



 Video 
 Hỗ trợ  
TỔNG ĐÀI

 1900 56 56 40


↑Top 
©2010 Bản quyền thuộc về Công ty TNHH Gas Petrolimex Sài Gòn
Hệ thống được xây dựng và phát triển từ mã nguồn mở Nukeviet
Địa chỉ: 322 Điện Biên Phủ, P. 22, Q. Bình Thạnh, TP HCM
Điện thoại : (+
0283 ) 5 121 114
Email: pgcsaigon@gmail.com